Kali Iodat Bột màu trắng ngà Phụ gia thức ăn chăn nuôi

Mô tả ngắn gọn:

Sản phẩm kali iodat này an toàn và đáng tin cậy, có hàm lượng kim loại nặng thấp nhất và tính chất hóa học ổn định, rất thích hợp cho quá trình xử lý trộn sẵn.
Chấp nhận:OEM/ODM, Thương mại, Bán buôn, Sẵn sàng vận chuyển, SGS hoặc báo cáo thử nghiệm của bên thứ ba khác
Chúng tôi có năm nhà máy riêng tại Trung Quốc, đạt chứng nhận FAMI-QS/ISO/GMP, với dây chuyền sản xuất hoàn chỉnh. Chúng tôi sẽ giám sát toàn bộ quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng cao cho sản phẩm.

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc, vui lòng gửi câu hỏi và đơn đặt hàng của bạn.


  • CAS:Số 7758-05-6
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Ứng dụng

    • Số 1Nó cũng có thể được sử dụng làm phụ gia thức ăn cho gia cầm như gà giống, gà thịt, gà đẻ.
    • Số 2Kali iodat được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học. Nó được sử dụng làm chất kết tủa để kiểm tra hàm lượng kẽm, AS và iốt. Nó có thể được sử dụng làm chất oxy hóa trong phân tích thể tích. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng làm thuốc thử phân tích của chất chuẩn độ oxy hóa khử và chất chuẩn.
    • Số 3Kali iodat cấp thực phẩm có thể được sử dụng làm chất xử lý bột để cải thiện chất lượng bột: có thể thêm vào muối ăn để cải thiện hàm lượng iốt trong cơ thể con người.
    • Số 4Thuốc được sử dụng để bào chế thuốc phòng ngừa và điều trị bướu cổ cục bộ. Những năm gần đây, người ta phát hiện ra rằng việc bổ sung kali iodat với liều lượng lớn có thể ức chế sự phát triển của khối u và có thể được sử dụng để bào chế thuốc chống khối u.
    • Số 5Là chất oxy hóa, nó cũng có thể được sử dụng làm nguyên liệu cho ngành dệt may và chế biến thực phẩm.
    Kali Iodat Bột màu trắng ngà Phụ gia thức ăn chăn nuôi

    Chỉ số

    Tên hóa học: Kali iodat
    Công thức: KIO3
    Khối lượng phân tử: 214
    Ngoại quan: Bột màu trắng ngà, chống vón cục, độ lưu động tốt
    Chỉ thị vật lý và hóa học:

    Mục

    Chỉ số

    Loại Ⅰ

    Loại Ⅱ

    Loại Ⅲ

    KIO3 ,% ≥

    1.7

    8.4

    98,6

    Nội dung I, % ≥

    1.0

    5.0

    58,7

    Tổng asen (có As), mg / kg ≤

    5

    Pb (có Pb), mg / kg ≤

    10

    Cd (có Cd),mg/kg ≤

    2

    Hg (chịu tác động của Hg),mg/kg ≤

    0,2

    Hàm lượng nước,% ≤

    0,5

    Độ mịn (Tỷ lệ lọt qua sàng thử W=150µm), % ≥

    95


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi