số 1Mangan cần thiết cho sự phát triển của xương và duy trì mô liên kết. Nó có liên quan chặt chẽ với nhiều loại enzyme. Nó liên quan đến quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và protein cũng như các phản ứng sinh sản và miễn dịch của cơ thể.
Ngoại hình: Bột màu vàng và nâu, chống đóng bánh, tính lưu động tốt
Chỉ số vật lý và hóa học:
Mục | Chỉ số |
Mn,% | 10% |
Tổng số axit amin,% | 10% |
Asen(As),mg/kg | 3 mg/kg |
Chì(Pb), mg/kg | 5 mg/kg |
Cadimi(Cd), mg/lg | 5 mg/kg |
Kích thước hạt | 1,18mm ≥100% |
Tổn thất khi sấy | 8% |
Công dụng và liều lượng
Động vật áp dụng | Sử dụng được đề xuất (g/t trong nguồn cấp dữ liệu hoàn chỉnh) | Hiệu quả |
Heo con, heo đang lớn và vỗ béo | 100-250 | 1. Có lợi cho việc cải thiện chức năng miễn dịch, cải thiện khả năng chống căng thẳng và khả năng kháng bệnh.2, Thúc đẩy tăng trưởng, cải thiện đáng kể lợi nhuận thức ăn.3, Cải thiện màu sắc và chất lượng thịt, cải thiện tỷ lệ thịt nạc. |
lợn rừng | 200-300 | 1. Thúc đẩy sự phát triển bình thường của cơ quan sinh dục và cải thiện khả năng vận động của tinh trùng.2. Cải thiện khả năng chăn nuôi của lợn giống và giảm bớt những trở ngại trong chăn nuôi. |
gia cầm | 250-350 | 1. Nâng cao khả năng chống lại căng thẳng và giảm tỷ lệ tử vong.2. Cải thiện tỷ lệ đẻ, tỷ lệ thụ tinh và tỷ lệ nở của trứng giống; Cải thiện chất lượng trứng sáng, giảm tỷ lệ vỡ vỏ.3, thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của xương, giảm tỷ lệ mắc các bệnh về chân. |
Động vật thủy sinh | 100-200 | 1. Cải thiện sự tăng trưởng, khả năng chống lại căng thẳng và khả năng kháng bệnh.2, Cải thiện khả năng vận động của tinh trùng và tỷ lệ nở của trứng được thụ tinh. |
Nhai lại/nghe, mỗi ngày | Gia súc1,25 | 1. Ngăn ngừa rối loạn tổng hợp axit béo và tổn thương mô xương.2, Cải thiện khả năng sinh sản và trọng lượng khi sinh của động vật non, ngăn ngừa sẩy thai và liệt sau sinh ở động vật cái, đồng thời giảm tỷ lệ tử vong của bê và cừu con. |
Cừu 0,25 |