Tên hóa học: Sắt Fumarate
Công thức: C4H2Fe2O34
Khối lượng phân tử: 169.93
Ngoại quan: Bột màu đỏ cam hoặc màu đồng, chống vón cục, độ lưu động tốt
Chỉ thị vật lý và hóa học:
Mục | Chỉ số |
C4H2Fe2O34,% ≥ | 93 |
Fe2+,(%) ≥ | 30,6 |
Fe3+,(%) ≥ | 2.0 |
Tổng asen (tùy thuộc vào As), mg / kg ≤ | 5.0 |
Pb (có Pb), mg / kg ≤ | 10.0 |
Cd (có Cd),mg/kg ≤ | 10.0 |
Hg (phụ thuộc vào Hg),mg/kg ≤ | 0,2 |
Cr (tùy thuộc vào Cr),mg/kg ≤ | 200 |
Hàm lượng nước,% ≤ | 1,5 |
Độ mịn (Tỷ lệ lọt qua sàng thử W=250 µm), % ≥ | 95 |
Cách sử dụng và liều lượng (thêm sản phẩm g/t vào thức ăn công thức thông thường của vật nuôi)
Heo | Thịt gà | Bò | Con cừu | Cá |
133-333 | 117-400 | 33-167 | 100-167 | 100-667 |
Lợn: làm cho lợn con có màu đỏ tươi, tăng cường khả năng miễn dịch, giải tỏa nhiều loại căng thẳng; cải thiện hàm lượng myoglobin, cải thiện màu sắc xeton lớn ở lợn; cải thiện năng suất sinh sản của lợn nái, kéo dài tuổi thọ, tăng số lứa đẻ, tỷ lệ sống sót của lợn con, tăng trọng lượng khi sinh và tốc độ tăng trưởng của lợn con;
Gia cầm: làm cho đỉnh đầu và lông vũ hồng hào, sáng bóng, cải thiện chất lượng cơ bắp, nâng cao năng suất trứng và chất lượng trứng;
Động vật thủy sinh: màu sắc cơ thể tươi sáng, cải thiện chất lượng thịt, giảm các loại
của căng thẳng, thúc đẩy tăng trưởng.