Copper Glycine Chelate Blue Powder Phụ gia thức ăn chăn nuôi

Mô tả ngắn gọn:

Copper glycine chelate rất ổn định, có tính sẵn sàng cao, mức độ phức hợp Chelat cao, có thể mang lại hiệu quả tăng trưởng cao, hấp thu tối ưu ở ruột.
Chấp nhận:OEM/ODM, Thương mại, Bán buôn, Sẵn sàng vận chuyển, SGS hoặc báo cáo thử nghiệm của bên thứ ba khác
Chúng tôi có năm nhà máy riêng ở Trung Quốc, được chứng nhận FAMI-QS/ ISO/ GMP, với dây chuyền sản xuất hoàn chỉnh. Chúng tôi sẽ giám sát toàn bộ quá trình sản xuất cho bạn để đảm bảo chất lượng cao của sản phẩm.

Mọi thắc mắc chúng tôi rất sẵn lòng trả lời, vui lòng gửi câu hỏi và đơn đặt hàng của bạn.


  • CAS:Số 13479-54-4
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Hiệu quả sản phẩm

    • số 1Mức độ tạo phức cao

      Phức hợp nguyên tố vi lượng axit amin nhỏ nhất với hàm lượng khoáng chất chất lượng cao. Chelat theo tỷ lệ mol glycine và sắt là 1:1. Nó có thể dễ dàng được động vật hấp thụ và mang lại hiệu quả cao đối với lợn và gia cầm.

    • Số 2Rất ổn định, có tính sẵn sàng cao Tránh sự phá hủy chất béo, vitamin và các chất dinh dưỡng khác.
    • Số 3Hấp thu tối ưu ở ruột Tạo cảm giác ngon miệng, không gây kích ứng niêm mạc ruột; nó có thể cải thiện mức tiêu thụ thực phẩm và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn.
    • Số 4Hiệu suất tăng trưởng cao Hiệu suất tăng trưởng giống như liều lượng đồng hữu cơ thấp cũng như liều lượng đồng sunfat cao.
    • Số 5Tránh hiệu quả các tác dụng phụ đối kháng giữa đồng hữu cơ và các khoáng chất vi lượng khác như kẽm, sắt, v.v.
    • Số 6Nó có thể cải thiện chức năng tạo máu và chức năng miễn dịch, đồng thời cũng tăng cường khả năng kháng bệnh và chống stress.
    Copper Glycine Chelate Blue Powder Phụ gia thức ăn chăn nuôi 6

    Chỉ số

    Tên hoá học: Copper glycine chelate
    Công thức: Cu(C2H5NO2)VÌ THẾ4.2H2O
    Trọng lượng phân tử: 211,66
    Ngoại hình: Bột màu xanh, chống đóng bánh, tính lưu động tốt
    Chỉ số vật lý và hóa học:

    Mục

    Chỉ số

    Cu(C2H5NO2)VÌ THẾ4.2H2O,% ≥

    90,0

    Tổng hàm lượng glycine,% ≥

    25,0

    Cu2+,(%) ≥

    21.0

    As, mg/kg ≤

    5.0

    Pb, mg/kg ≤

    10,0

    Hàm lượng nước,% ≤

    5.0

    Độ mịn (Tỷ lệ lọt W=900 µm sàng thử), % ≥

    95,0

    Cách sử dụng và liều lượng

    Thêm g/t sản phẩm vào thức ăn công thức phổ biến của động vật

    gieo hạt

    Heo con và chăn nuôi-kết thúc

    gia cầm

    Động vật nhai lại

    dưới nước

    40-60

    50-150

    40-50

    20-50

    20-25


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi