Số 1Cung cấp mẫu.
Số 2Bao bì cũng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Số 3Mọi thắc mắc sẽ được trả lời trong vòng 24 giờ.
Tên hóa học:Cobalt Sulfate Mono
Công thức: CoSo4·H2O/CoSo4·7 giờ2O
Khối lượng phân tử: 173.01
Ngoại quan: Bột màu hồng, chống vón cục, độ chảy tốt
Chỉ thị vật lý và hóa học:
Mục | Chỉ số | ||
Loại Ⅰ | Loại Ⅱ | Loại III | |
CoSO4·H2O ,% ≥ | 14,67 | 96,83 | 97,7% (7 giờ)2O) |
Hàm lượng Co, % ≥ | 10 | 33 | 20,5% |
Tổng asen (tùy thuộc vào As), mg / kg ≤ | 5 | ||
Pb (có Pb), mg / kg ≤ | 10 | ||
Cd (có Cd),mg/kg ≤ | 2 | ||
Hg (phụ thuộc vào Hg),mg/kg ≤ | 0,2 | ||
Hàm lượng nước,% ≤ | 5 | ||
Độ mịn (Tỷ lệ lọt qua sàng thử W=150µm), % ≥ | 95 |
Là nguyên liệu đầu vào để sản xuất các loại muối coban khác; là chất làm khô cho sơn, phụ gia trong ngành thức ăn chăn nuôi cho bò, ngựa, cừu, v.v.
Kho
Bảo quản nơi khô ráo, tránh nơi nóng và ẩm ướt.