Tên hóa học: Cobalt Clorua Hexahydrate
Công thức:CoCl2·6H2O
Trọng lượng phân tử: 237,93
Ngoại hình: Màu trắng với bột hoa cà, chống đóng bánh, tính lưu động tốt
Chỉ số vật lý và hóa học:
Mục | Chỉ số | |||
Ⅰloại | Ⅱ loại | Ⅲ loại | Ⅵ loại | |
CoCl2·6H2O ,% ≥ | 2.02 | 4.04 | 20.17 | 96,8 |
Đồng Nội dung, % ≥ | 0,5 | 1.0 | 5.0 | 24.0 |
Asen tổng số (tính theo As), mg/kg ≤ | 5 | |||
Pb (tùy thuộc vào Pb), mg/kg ≤ | 10 | |||
Cd(tùy thuộc vào Cd),mg/kg ≤ | 2 | |||
Hg(tùy thuộc vào Hg),mg/kg ≤ | 0,2 | |||
Hàm lượng nước,% ≤ | 5(Ⅰ/Ⅱ loại) ; 25 (loại Ⅲ/Ⅵ) | |||
Độ mịn (Tỷ lệ lọt W=150µm sàng thử), % ≥ | 95 |
Hỏi: Bạn có những chứng chỉ nào?
Trả lời: Công ty chúng tôi đã đạt được chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng IS09001, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO22000 và FAMI-QS của một phần sản phẩm.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
Hỏi: Còn phí vận chuyển thì sao?
A: Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào cách bạn chọn để nhận hàng. Express thường là cách nhanh nhất nhưng cũng đắt nhất. Vận chuyển bằng đường biển là giải pháp tốt nhất cho số lượng lớn. Giá cước vận chuyển chính xác chúng tôi chỉ có thể cung cấp cho bạn nếu chúng tôi biết chi tiết về số lượng, trọng lượng và đường đi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
Hỏi: Sự khác biệt giữa các sản phẩm của bạn trong ngành là gì?
Trả lời: Sản phẩm của chúng tôi tuân thủ khái niệm chất lượng là trên hết và nghiên cứu và phát triển khác biệt, đồng thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng theo yêu cầu về các đặc tính sản phẩm khác nhau.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.