số 1Tính khả dụng sinh học cao
Tên hóa học:Canxi Formate
Công thức:Ca(HCOO)2
Trọng lượng phân tử: 130,0
Ngoại hình: Tinh thể màu trắng hoặc bột màu trắng, chống đóng bánh, tính lưu động tốt
Chỉ số vật lý và hóa học của canxi formate:
Mục | Chỉ số | |
Ⅰloại | Ⅱ loại | |
Ca(HCOO)2 ,% ≥ | 97,0 | 85,0 |
Hàm lượng Ca, % ≥ | 29,8 | 26.1 |
Asen tổng số (tính theo As), mg/kg ≤ | 5 | |
Pb (tùy thuộc vào Pb), mg/kg ≤ | 10 | |
Cd(tùy thuộc vào Cd),mg/kg ≤ | 5 | |
Hàm lượng nước,% ≤ | 0,5 | |
Độ mịn (Tỷ lệ lọt W=420µm sàng thử), % ≥ | 95 |
Q1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà sản xuất có năm nhà máy ở Trung Quốc, đã vượt qua cuộc kiểm toán FAMI-QS/ISO/GMP
Câu 2: Bạn có chấp nhận tùy chỉnh không?
OEM có thể được chấp nhận. Chúng tôi có thể sản xuất theo các chỉ số của bạn.
Câu 3: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
Nói chung là 5-10 ngày nếu hàng có trong kho. hoặc là 15-20 ngày nếu hàng không có trong kho.
Q4: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
T/T, Western Union, Paypal, v.v.
Thêm kg/t sản phẩm vào thức ăn công thức chung của động vật
Heo con | gia cầm | Động vật nhai lại | dưới nước |
10-15(không có CaCO3) | 6-8(không có CaCO3) | 5-10(không có CaCO3) | 4-6(không có CaCO3) |